"giao du" là gì? Nghĩa của từ giao du trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

  • 360,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 36
  • Tình trạng: Còn hàng

Tìm

- Chơi bời qua lại cùng nhau.


hdg. Đi lại chơi bời với ai. Giao du với nhiều hạng người.


Tầm nguyên Từ điển
Giao Du

Giao: qua lại với nhau, du: chơi. Bạn bè chơi bời với nhau.

Khuyên con khá chọn lấy người giao du. Thơ Cổ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

giao du

  • Entertain friendly relations with, be firends with
    • Họ giao du với nhau từ bé: They have been friends with each other from childhood